Mạng thoát nước tổng hợp ba chiều Vật liệu Geosynthetic thế hệ tiếp theo
Bảng giới thiệu sản phẩm
Mạng lưới thoát nước tổng hợp ba chiều là một loại vật liệu tổng hợp địa chất mới, bao gồm lõi geomesh ba chiều và các loại vải không dệt được đục bằng kim dính dán ở cả hai bên.Cấu trúc này làm cho mạng lưới thoát nước tổng hợp ba chiều có hiệu suất thoát nước cao và hiệu ứng lọc tốt, và có thể bảo vệ đất và tòa nhà hiệu quả khỏi ảnh hưởng của biến dạng rò rỉ.
Tài sản sản phẩm
1Khả năng thoát nước mạnh: Hiệu suất thoát nước của nó tương đương với thoát nước sỏi dày một mét.
2. Độ bền kéo cao: có thể chịu được lực bên ngoài cao mà không bị gãy.
3Chống ăn mòn, chống axit và kiềm: Nó có sự ổn định hóa học tốt và không dễ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường.
4. Thời gian sử dụng lâu dài: Do các đặc điểm bền của nó, nó có thể duy trì hiệu suất lâu dài trong nhiều môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng sản phẩm
Mạng thoát nước tổng hợp ba chiều được sử dụng rộng rãi trong các dự án thoát nước ngầm trong kỹ thuật dân dụng, giao thông vận tải, bảo tồn nước, xây dựng dân dụng và khai thác mỏ,bảo vệ môi trường và các lĩnh vực khác vì hiệu suất thoát nước và lọc độc đáo của nóĐặc biệt là trong ứng dụng của bãi rác, đường và tường đường hầm, nó có thể thu thập và xả nước thấm vào đất một cách hiệu quả, giảm áp suất nước ngầm,và bảo vệ an toàn của đất và các tòa nhà.
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật
Lõi lưới thoát nước | Thông số kỹ thuật | ||||
Trọng lượng đơn vị ((g/m2) | 750 | 1000 | 1300 | 1600 | 1800 |
Độ dày ((OV=20pa, mm) | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 7.6 | 8.0 |
Khả năng dẫn thủy lực ((m/s) | K × 10-4 | K × 10-4 | K × 10-3 | K × 10-3 | K × 10-3 |
Tỷ lệ kéo dài ((%) | < 50 | < 50 | < 50 | < 50 | < 50 |
Sức mạnh kéo ((mạng lõi, KN/m) | 8 | 10 | 12 | 13 | 14 |
Đồ dệt địa chất ((g/m2) | 200-200 | 200-200 | 200-200 | 200-200 | 200-200 |
(CJ/T 452?? 2014)
Dự án | Chỉ số | |
Mạng thoát nước địa kỹ thuật | Mạng thoát nước tổng hợp địa kỹ thuật | |
Mật độ/(g/cm)³) | ≥ 0.939 | ️ |
Hàm lượng Carbon Black (%) | 2~3 | ️ |
Độ bền kéo theo chiều dài/(KN/m) | ≥ 8.0 | ≥160 |
Tính dẫn thủy lực theo chiều dài (nhiệm vụ bình thường 500KPa, độ dốc thủy lực 0,1)/(m2)/s) | ≥ 3,0 × 10-3 | ≥ 3,0 × 10- 4 |
Sức mạnh xẻ/ ((KN/m) | ️ | ≥ 0.17 |
Khối lượng trên một đơn vị diện tích của Geotextile/(g/m2) | ️ | ≥ 200 |