Vỏ đất sét địa tổng hợp Bentonite xanh và thân thiện với môi trường cho hồ bơi và bãi đậu xe ngầm
Bảng giới thiệu sản phẩm
Geosynthetic Clay Liner (GCL) là một vật liệu địa tổng hợp đặc biệt được thiết kế để ngăn ngừa rò rỉ. Nó được sử dụng rộng rãi trong hồ nhân tạo và các nước, bãi rác, bãi đậu xe ngầm,vườn trên mái nhà, hồ bơi, kho dầu và kho hóa chất.
Mật độ:Bentonit dựa trên natri tạo thành một lớp niêm mạc mật độ cao dưới áp suất nước, với tính chất giữ nước cực kỳ mạnh.
Chất chống nước vĩnh viễn: Sodium bentonite là một vật liệu vô cơ tự nhiên không bị lão hóa hoặc ăn mòn do sử dụng lâu dài hoặc thay đổi môi trường.
Dễ dàng xây dựng và ngắn hạn: Quá trình xây dựng rất đơn giản, không cần sưởi ấm hoặc keo. Thay vào đó, bột bentonite được sử dụng cùng với móng và máy giặt để kết nối và cố định.Không cần kiểm tra đặc biệt sau khi xây dựng, và sửa chữa dễ dàng thực hiện.
Không phụ thuộc vào nhiệt độ: Sẽ không bị mỏng hoặc các hiện tượng khác ngay cả trong thời tiết lạnh.
Sự hội nhập: Vật liệu chống nước được tích hợp với vật thể chống nước. Khi bentonit dựa trên natri gặp mặt nước, nó có khả năng mở rộng từ 20 đến 28 lần,có khả năng sửa chữa các vết nứt nhỏ trên bề mặt bê tông.
Bảo vệ môi trường và xanh: Bentonite là một vật liệu vô cơ tự nhiên không gây hại cho sức khỏe con người và có tác động ít đến môi trường.
Ứng dụng sản phẩm
Lĩnh vực ứng dụng của tấm chăn chống nước bentonite rất rộng, bao gồm nhưng không giới hạn ở hồ nhân tạo, bãi rác, hệ thống nước nhân tạo, hồ cảnh, vành đai nước cảnh,Bảng mái nhà để xe, tầng hầm, hồ chứa, quản lý kênh sông và các dự án khác.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
* Trọng lượng đơn vị: ≥ 4000g / m2 (yêu cầu tùy chỉnh chấp nhận)
* Chiều rộng: 4m~6m
* Chiều dài cuộn:
PS: yêu cầu tùy chỉnh chấp nhận cho tất cả trên.
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật (JG/T 193-2006)
Đề mục | GCL-NP (Phương pháp GCL bằng kim) |
GCL-OF (Phương pháp GCL với kim và nồi bông) |
GCL-AH (GCL quá trình viscose) |
|
Trọng lượng đơn vị (g/m2) | ≥ 4000 Ít nhất là giá trị được chỉ định |
≥ 4000 Ít nhất là giá trị được chỉ định |
≥ 4000 Ít nhất là giá trị được chỉ định |
|
Chỉ số sưng Bentonite (ml/2g) | ≥ 24 | ≥ 24 | ≥ 24 | |
Đá xanh (g/100g) | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | |
Độ bền kéo (N/mm) | ≥ 600 | ≥ 700 | ≥ 600 | |
Độ kéo dài ở tải trọng tối đa (%) | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 8 | |
Sức mạnh da (N/100mm) |
Vải dệt địa chất không dệt Vải dệt địa chất |
≥ 40 | ≥ 40 | - |
PE Geomembrane & Vải địa chất không dệt |
- | ≥ 30 | - | |
Kháng lực Áp lực thủy lực (m/s) | ≤ 5,0X10 ̇11 | ≤5.0X10 ∙12 | ≤1,0X10?? 12 | |
Chống áp suất thủy lực | 0.4MPa, 1h, Không rò rỉ | 0.6MPa, 1h, Không rò rỉ | 0.6MPa, 1h, Không rò rỉ | |
Mất chất lỏng (m/l) | ≤ 18 | ≤ 18 | ≤ 18 | |
Độ bền của Bentonite (mL / 2g) | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 20 |