Liner đất sét Geosynthetic Bentonite Vật liệu Geosynthetic tốt nhất để ngăn ngừa rò rỉ trong kỹ thuật môi trường
Bảng giới thiệu sản phẩm
Chăn chống nước Bentonite(Geosynthetics Clay Liner, viết tắt là GCL) là một vật liệu địa tổng hợp được thiết kế đặc biệt để ngăn ngừa rò rỉ.Nó chủ yếu bao gồm bentonit dựa trên natri sưng cao được lấp giữa các loại vải tổng hợp địa kỹ thuật được thiết kế đặc biệt và vải không dệtKhi tiếp xúc với nước, vật liệu này có thể tạo thành một lớp chống nước giống nhau, mật độ cao, ngăn ngừa sự rò rỉ nước.
Mật độ:Bentonit dựa trên natri tạo thành một lớp niêm mạc mật độ cao dưới áp suất nước, thể hiện một đặc tính giữ nước cực kỳ mạnh.
Chất chống nước vĩnh viễn: Sodium bentonite là một vật liệu vô cơ tự nhiên không bị lão hóa hoặc ăn mòn do thời gian trôi qua hoặc thay đổi môi trường.
Dễ dàng xây dựng và ngắn hạn: So với các vật liệu chống nước khác, việc xây dựng chăn chống nước bằng bentonite tương đối đơn giản, không yêu cầu sưởi ấm hoặc dính, và thuận tiện cho bảo trì.
Không phụ thuộc vào nhiệt độ: Chăn chống nước bằng bentonite duy trì các tính chất chống nước tốt ngay cả trong điều kiện lạnh.
Ứng dụng sản phẩm
Chăn chống nước Bentonite được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kỹ thuật môi trường khác nhau, chẳng hạn như:
Khung cảnh nước hồ nhân tạo
Xổ rác
Xưởng đỗ xe ngầm
Khu vườn trên mái nhà
Bể bơi
Kho dầu
Kho hóa chất
Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong các dự án bảo tồn nước, các dự án đường cao tốc và các dự án khác đòi hỏi chống thấm.
Tóm lại, chăn chống nước bằng bentonite là một vật liệu hiệu quả, bền và dễ dàng để chế tạo để ngăn ngừa rò rỉ, phù hợp với nhiều lĩnh vực kỹ thuật khác nhau.
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật (JG/T 193-2006)
Đề mục | GCL-NP (Phương pháp GCL bằng kim) |
GCL-OF (Phương pháp GCL với kim và nồi bông) |
GCL-AH (GCL quá trình viscose) |
|
Trọng lượng đơn vị (g/m2) | ≥ 4000 Ít nhất là giá trị được chỉ định |
≥ 4000 Ít nhất là giá trị được chỉ định |
≥ 4000 Ít nhất là giá trị được chỉ định |
|
Chỉ số sưng Bentonite (ml/2g) | ≥ 24 | ≥ 24 | ≥ 24 | |
Đá xanh (g/100g) | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | |
Độ bền kéo (N/mm) | ≥ 600 | ≥ 700 | ≥ 600 | |
Độ kéo dài ở tải trọng tối đa (%) | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 8 | |
Sức mạnh da (N/100mm) |
Vải dệt địa chất không dệt Vải dệt địa chất |
≥ 40 | ≥ 40 | - |
PE Geomembrane & Vải địa chất không dệt |
- | ≥ 30 | - | |
Kháng lực Áp lực thủy lực (m/s) | ≤ 5,0X10 ̇11 | ≤5.0X10 ∙12 | ≤1,0X10?? 12 | |
Chống áp suất thủy lực | 0.4MPa, 1h, Không rò rỉ | 0.6MPa, 1h, Không rò rỉ | 0.6MPa, 1h, Không rò rỉ | |
Mất chất lỏng (m/l) | ≤ 18 | ≤ 18 | ≤ 18 | |
Độ bền của Bentonite (mL / 2g) | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 20 |