Hai vải và một tấm phim Geomembrane tổng hợp mạnh nhất cho các dự án cường độ cao
Các màng tổng hợp địa tổng hợp là các vật liệu không thấm mà kết hợp các tấm nhựa và vải không dệt. Chúng được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật dân dụng để tăng khả năng thấm của các dự án.
Dự án ngăn chặn rò rỉ kênh: Do hiệu suất phòng ngừa rò rỉ tuyệt vời của nó, geomembrane tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong các dự án phòng ngừa rò rỉ kênh.
Xổ rác: Trong các bãi rác, các lớp vỏ composite có thể ngăn chặn hiệu quả sự rò rỉ của chất lọc, bảo vệ môi trường.
Hồ nhân tạo và các dự án ngầm: Do khả năng chống thời tiết và độ bền của nó, geomembranes tổng hợp cũng thường được sử dụng để chống thấm nước trong hồ nhân tạo và các dự án dưới lòng đất.
Geomembrane tổng hợp chủ yếu được chia thành hai loại:
Vải và phim địa kỹ thuật: Bao gồm một lớp vải địa kỹ thuật và một lớp phim nhựa.
Hai loại vải và một loại phim: bao gồm hai lớp vải địa kỹ thuật và một lớp phim nhựa, cung cấp độ bền và độ bền cao hơn.
Các phương pháp xây dựng của geomembrane tổng hợp bao gồm:
Phương pháp chôn cất: Chôn vùi lớp niêm mạc composite trong đất, che phủ bằng cát mịn, và nén nó.
Phương pháp hàn: Kết nối các bộ phận khác nhau của geomembrane tổng hợp thông qua hàn tổng hợp nhiệt hoặc hàn ép.
Năng lượng cao: Có độ bền kéo tốt và chống rách.
Độ bền: Trong điều kiện sử dụng bình thường, tuổi thọ có thể đạt 50-70 năm.
Thân thiện với môi trường: Thích hợp cho các dự án bảo vệ môi trường như bãi rác và hồ nhân tạo, giảm tác động đến môi trường.
Tóm lại, geomembrane tổng hợp, với khả năng không thấm tuyệt vời và phạm vi ứng dụng rộng lớn, đã trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng kỹ thuật dân dụng hiện đại.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật (GB/T 17642-2008)
Điểm | Thông số kỹ thuật | Nhận xét | ||||||||
Trọng lượng đơn vị Geotextile (g/m2) | 300 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | ||
Độ dày Geomembrane (mm) | 0.25-0.35 | 0.30-0.50 | ||||||||
Sức mạnh gãy danh nghĩa (KN/m) | 2.50 | 7.50 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | ||
Độ bền phá vỡ (KN/m,≥,LD/TD) | 2.50 | 7.50 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | ||
Độ cường độ tiêu chuẩn tương ứng với tỷ lệ kéo dài (%) | 30~100 | |||||||||
CBR Strong Burst (KN,≥) | 0.70 | 1.50 | 1.90 | 2.20 | 2.50 | 2.80 | 3.00 | 3.20 | ||
Độ bền rách theo chiều dài (KN,≥) | 0.05 | 0.25 | 0.32 | 0.40 | 0.48 | 0.56 | 0.62 | 0.70 | ||
Áp lực thủy tĩnh (Mpa) | Xem danh sách dưới đây | |||||||||
Sức mạnh peeling (N/cm,≥) | 6 | |||||||||
Hệ số thấm thẳng đứng (cm/s) | Theo thiết kế hoặc hợp đồng đã đề cập. | |||||||||
Sự thay đổi chiều rộng (%) | - Một.00 | |||||||||
Thông số kỹ thuật Điểm |
Độ dày Geomembrane (mm) | Nhận xét | ||||||||
0.20 | 0.30 | 0.40 | 0.50 | 0.60 | 0.70 | 0.80 | 1.00 | |||
Áp lực thủy tĩnh (Mpa) | Một loại vải địa chất với một vải địa chất | 0.40 | 0.50 | 0.60 | 0.80 | 1.00 | 1.20 | 1.40 | 1.60 | |
Hai loại vải địa chất với một vải địa chất | 0.50 | 0.60 | 0.80 | 1.00 | 1.20 | 1.40 | 1.60 | 1.80 |