Khả năng thoát nước tuyệt vời Mạng thoát nước tổng hợp ba chiều cho cơ sở hạ tầng giao thông
Bảng giới thiệu sản phẩm
Mạng thoát nước tổng hợp ba chiều là một loại vật liệu địa tổng hợp mới,chủ yếu bao gồm một lưới nhựa ba chiều với cả hai mặt được gắn với vải địa kỹ thuật thấm nướcVật liệu này không chỉ có thể thay thế các lớp cát và sỏi truyền thống mà còn có các ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm bãi rác, đường cao su, nội thất đường hầm, v.v.
Ứng dụng sản phẩm
Trong cơ sở hạ tầng giao thông như đường sắt và đường cao tốc, sự an toàn và tuổi thọ của các mạng thoát nước tổng hợp ba chiều có liên quan chặt chẽ đến hệ thống thoát nước của chúng.Chúng có hiệu quả thoát nước ngầm từ dưới đường, giảm thiệt hại cấu trúc do ngập nước.
Khử nước bãi rác: Quản lý hiệu quả chất xả để bảo vệ môi trường xung quanh.
Thủy thoát đường hầm: Ngăn chặn sự tích tụ nước ngầm, đảm bảo an toàn xây dựng và sử dụng bình thường các đường hầm.
Trong xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị, các mạng lưới thoát nước tổng hợp ba chiều được sử dụng để thoát nước đáy đường và bề mặt đường, giúp cải thiện khả năng giao thông và tuổi thọ của đường.
Tài sản sản phẩm
Các đặc điểm chính của mạng lưới thoát nước tổng hợp ba chiều bao gồm khả năng thoát nước tuyệt vời, độ bền kéo cao,và khả năng duy trì hiệu suất thoát nước ổn định dưới tải trọng caoNgoài ra, vật liệu này cũng có khả năng chống ăn mòn tốt và chống axit, tuổi thọ dài, xây dựng thuận tiện và chi phí thấp.
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật
Lõi lưới thoát nước | Thông số kỹ thuật | ||||
Trọng lượng đơn vị ((g/m2) | 750 | 1000 | 1300 | 1600 | 1800 |
Độ dày ((OV=20pa, mm) | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 7.6 | 8.0 |
Khả năng dẫn thủy lực ((m/s) | K × 10-4 | K × 10-4 | K × 10-3 | K × 10-3 | K × 10-3 |
Tỷ lệ kéo dài ((%) | < 50 | < 50 | < 50 | < 50 | < 50 |
Sức mạnh kéo ((mạng lõi, KN/m) | 8 | 10 | 12 | 13 | 14 |
Đồ dệt địa chất ((g/m2) | 200-200 | 200-200 | 200-200 | 200-200 | 200-200 |
(CJ/T 452?? 2014)
Dự án | Chỉ số | |
Mạng thoát nước địa kỹ thuật | Mạng thoát nước tổng hợp địa kỹ thuật | |
Mật độ/(g/cm)³) | ≥ 0.939 | ️ |
Hàm lượng Carbon Black (%) | 2~3 | ️ |
Độ bền kéo theo chiều dài/(KN/m) | ≥ 8.0 | ≥160 |
Tính dẫn thủy lực theo chiều dài (nhiệm vụ bình thường 500KPa, độ dốc thủy lực 0,1)/(m2)/s) | ≥ 3,0 × 10-3 | ≥ 3,0 × 10- 4 |
Sức mạnh xẻ/ ((KN/m) | ️ | ≥ 0.17 |
Khối lượng trên một đơn vị diện tích của Geotextile/(g/m2) | ️ | ≥ 200 |