Nguyên liệu chống axit và kiềm cao Khủng cố nền móng đường bộ đặc biệt Geogays nhựa hai chiều
Bảng giới thiệu sản phẩm
Bi-directional nhựa geoglou là một loại vật liệu geosynthetic cường độ cao, phù hợp với tất cả các loại đê và đường gia cố.
Tài sản sản phẩm
1Được làm từ polyme cao: thông qua việc ép, hình thành tấm, quá trình đâm và sau đó kéo dài theo chiều dọc và ngang, với độ bền kéo cao.
2. Dẫn kéo hai hướng: Nó có độ bền kéo đáng kể cả theo chiều dọc và ngang, tạo thành một hệ thống mang lực và khuếch tán hiệu quả.
3Độ bền: Sau khi thêm các vật liệu chống lão hóa như carbon đen, nó có khả năng chống axit, kháng kiềm, chống ăn mòn và các đặc tính chống lão hóa.
Ứng dụng sản phẩm
1. Củng cố tầng hầm: tăng khả năng chịu của tầng hầm, kéo dài tuổi thọ và ngăn ngừa sự xuất hiện của sự sụp đổ hoặc nứt trên vỉa hè.
2Bảo vệ sườn: tăng cường sự ổn định của sườn và ngăn ngừa xói mòn đất.
3. Củng cố nền tảng: Nó phù hợp với củng cố nền tảng quy mô lớn với tải trọng vĩnh viễn, chẳng hạn như sân bay lớn, bãi đậu xe, sân vận tải hàng hóa bến cảng, vv
4. Nguồn phun và tăng cường tường: ngăn ngừa vết nứt ống phun.
5. Mỏ than hỗ trợ ngầm: có thể thay thế lưới kim loại, được sử dụng cho mỏ than dưới lòng đất giả trên lưới.
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật
Điểm đặc tả | TGSG15-15 | TGSG20-20 | TGSG25-25 | TGSG30-30 | TGSG35-35 | TGSG40-40 | TGSG45-45 | TGSG50-50 |
Trọng lượng đơn vị (g/m2) | 300 ± 30 | 330 ± 30 | 380 ± 30 | 400 ± 30 | 450 ± 30 | 500 ± 30 | 550 ± 30 | 600 ± 30 |
Chiều rộng (m) | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 |
Độ bền kéo (KN/m≥, LD) | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Độ bền kéo (KN/m≥, TD) | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Chiều dài năng suất (% ≤, LD) | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Chiều dài năng suất (% ≤, TD) | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Sức mạnh kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, LD) | 5 | 7 | 9 | 10.5 | 12 | 14 | 16 | 17.5 |
Sức mạnh kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, TD) | 5 | 7 | 9 | 10.5 | 12 | 14 | 16 | 17.5 |
Độ bền kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, LD) | 7 | 14 | 17 | 21 | 24 | 28 | 32 | 35 |
Sức mạnh kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, TD) | 7 | 14 | 17 | 21 | 24 | 28 | 32 | 35 |