Củng cố nền tảng Vật liệu bảo vệ môi trường Biaxial Plastic Geogrid
Bảng giới thiệu sản phẩm
Geoglage nhựa hai chiều là một loại vật liệu địa chất mới, chủ yếu được xử lý bằng polyme cao thông qua công nghệ đặc biệt.Cấu trúc của nó giống như lưới và có các đặc điểm của kéo hai chiều, làm cho nó có độ bền kéo lớn ở cả chiều dọc và ngang.
Tài sản sản phẩm
1. Sức mạnh cao: Geogrid nhựa hai chiều có sức mạnh cơ học cao,có thể tăng hiệu quả khả năng chịu đựng của nền tảng đất mềm và ngăn chặn vết nứt bề mặt và sụp đổ.
2Chống ăn mòn và chống lão hóa: Do vật liệu polyme cao, nó có khả năng chống ăn mòn tốt và các tính chất chống lão hóa,và phù hợp với kỹ thuật trong các điều kiện môi trường khác nhau.
3. Dễ dàng và dễ cài đặt: Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và cài đặt, xây dựng thuận tiện, có thể rút ngắn thời gian xây dựng và giảm chi phí bảo trì.
4Bảo vệ môi trường: Là một vật liệu gia cố mới và thân thiện với môi trường, nó đáp ứng các yêu cầu bảo vệ môi trường hiện đại và phát triển bền vững.
Ứng dụng sản phẩm
1. Xây dựng đường cao tốc và đường sắt: được sử dụng để cải thiện tính chất cơ học của đường đất mềm, cải thiện khả năng mang, kéo dài tuổi thọ.
2- Sân bay, bến tàu và các chỗ cố định khác: những nơi này cần phải chịu tải trọng nặng trong một thời gian dài, và geogles nhựa hai chiều có thể cung cấp hiệu quả hỗ trợ cần thiết.
3. Bảo vệ độ dốc: được sử dụng để ngăn ngừa trượt dốc và sụp đổ, để đảm bảo sự ổn định của độ dốc.
4Dự án bãi rác quy mô lớn: tăng cường sự ổn định cấu trúc của bãi rác để ngăn ngừa rò rỉ và biến dạng.
5. Bảo tồn nước, công trình công cộng đô thị, vườn và các lĩnh vực khác: Trong các lĩnh vực này, geogels nhựa hai chiều cũng đóng một vai trò quan trọng.
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật
Điểm đặc tả | TGSG15-15 | TGSG20-20 | TGSG25-25 | TGSG30-30 | TGSG35-35 | TGSG40-40 | TGSG45-45 | TGSG50-50 |
Trọng lượng đơn vị (g/m2) | 300 ± 30 | 330 ± 30 | 380 ± 30 | 400 ± 30 | 450 ± 30 | 500 ± 30 | 550 ± 30 | 600 ± 30 |
Chiều rộng (m) | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 |
Độ bền kéo (KN/m≥, LD) | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Độ bền kéo (KN/m≥, TD) | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Chiều dài năng suất (% ≤, LD) | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Chiều dài năng suất (% ≤, TD) | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Sức mạnh kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, LD) | 5 | 7 | 9 | 10.5 | 12 | 14 | 16 | 17.5 |
Sức mạnh kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, TD) | 5 | 7 | 9 | 10.5 | 12 | 14 | 16 | 17.5 |
Độ bền kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, LD) | 7 | 14 | 17 | 21 | 24 | 28 | 32 | 35 |
Sức mạnh kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, TD) | 7 | 14 | 17 | 21 | 24 | 28 | 32 | 35 |