Long Life Bi-Axial Plastic Geogrid cho Airport Wharf Foundation Củng cố
Bảng giới thiệu sản phẩm
Geoglage nhựa hai chiều là một loại vật liệu địa chất có độ bền cao được làm từ polyme cao bằng cách ép, tạo tấm, đâm và kéo dài theo chiều dọc và ngang.Nhìn ra nó gần như là cấu trúc mạng vuông, với độ bền kéo dọc và ngang lớn.
Tài sản sản phẩm
1Các geogles nhựa hai chiều có độ bền kéo cao ở cả chiều dọc và ngang, và có thể chịu được tải trọng lớn và cung cấp khả năng mang hiệu quả.
2Quá trình xây dựng lưới điện là đơn giản và nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và nỗ lực, có thể rút ngắn thời gian xây dựng và giảm chi phí bảo trì.
3Nó có khả năng chống lão hóa và chống ăn mòn tốt, tuổi thọ dài và chi phí bảo trì thấp.
4Nó có thể thay thế lưới kim loại cho lưới trên giả trong mỏ than, và cũng được sử dụng rộng rãi trong chăn nuôi động vật, nuôi cá lồng và các lĩnh vực khác.
Ứng dụng sản phẩm
1Các geogilles nhựa hai chiều được sử dụng rộng rãi trong các dự án củng cố đường cao tốc, đường sắt, sân bay và cơ sở hạ tầng khác.có thể tăng hiệu quả khả năng mang của nền tảng, kéo dài tuổi thọ của nền tảng, và ngăn chặn đất sụp đổ hoặc nứt, và giữ cho mặt đất đẹp và gọn gàng.
2Trong bảo vệ sườn của đường sắt và đường cao tốc, cũng như trong việc củng cố mỏ và đường hầm,lưới địa lý nhựa hai chiều có thể cung cấp sự ổn định bổ sung và ngăn ngừa xói mòn đất và lở đất.
2Các geogles nhựa hai chiều phù hợp với việc nâng cao nền tảng mang chất bền vững như bãi đậu xe lớn và sân bến tàu, đảm bảo sự ổn định và an toàn của các khu vực này.
3. Đường lưới địa lý nhựa hai chiều có thể được sử dụng để tăng cường hồ chứa, sườn sông hoặc bờ biển để ngăn ngừa xói mòn nước; Được sử dụng trong kỹ thuật bãi rác,nó có thể tăng cường khả năng chịu đựng của nền tảng đất mềm và ngăn chặn vết nứt bề mặt và sụp đổ.
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật
Điểm đặc tả | TGSG15-15 | TGSG20-20 | TGSG25-25 | TGSG30-30 | TGSG35-35 | TGSG40-40 | TGSG45-45 | TGSG50-50 |
Trọng lượng đơn vị (g/m2) | 300 ± 30 | 330 ± 30 | 380 ± 30 | 400 ± 30 | 450 ± 30 | 500 ± 30 | 550 ± 30 | 600 ± 30 |
Chiều rộng (m) | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 |
Độ bền kéo (KN/m≥, LD) | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Độ bền kéo (KN/m≥, TD) | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Chiều dài năng suất (% ≤, LD) | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Chiều dài năng suất (% ≤, TD) | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Sức mạnh kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, LD) | 5 | 7 | 9 | 10.5 | 12 | 14 | 16 | 17.5 |
Sức mạnh kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, TD) | 5 | 7 | 9 | 10.5 | 12 | 14 | 16 | 17.5 |
Độ bền kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, LD) | 7 | 14 | 17 | 21 | 24 | 28 | 32 | 35 |
Sức mạnh kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, TD) | 7 | 14 | 17 | 21 | 24 | 28 | 32 | 35 |