Đường lưới địa lý nhựa biaxial đặc biệt để ngăn ngừa xói mòn đất
Bảng giới thiệu sản phẩm
Geoglage nhựa hai chiều là một vật liệu địa tổng hợp quan trọng, có thể làm tăng khả năng chịu của nền tảng và kéo dài tuổi thọ của nền tảng trong khi sử dụng.
Tài sản sản phẩm
1. Tăng sức chịu của nền tảng đường (đất) và kéo dài tuổi thọ của nền tảng đường (đất)
2. Ngăn chặn bề mặt đường (đất) sụp đổ hoặc nứt, giữ cho mặt đất đẹp và gọn gàng
3. Xây dựng thuận tiện, tiết kiệm thời gian, tiết kiệm lao động, rút ngắn thời gian xây dựng, giảm chi phí bảo trì
4. Ngăn chặn vết nứt trong cống
5. Tăng cường độ dốc đất để ngăn ngừa xói mòn đất
6. Giảm độ dày đệm và tiết kiệm chi phí
7. Hỗ trợ sự ổn định của dốc trồng thảm môi trường xanh
Ứng dụng sản phẩm
1. Tăng cường subgrade: tăng khả năng chịu của subgrade, kéo dài tuổi thọ của subgrade.
2. Làm đẹp đất: ngăn chặn đất sụp đổ hoặc nứt, giữ cho đất đẹp và gọn gàng.
3. Bảo vệ cống: ngăn chặn vết nứt trong cống.
4. Củng cố độ dốc: tăng cường độ dốc đất để ngăn ngừa xói mòn đất.
5Môi trường xanh: môi trường xanh ổn định của thảm trồng dốc hỗ trợ.
6. thủy sản: Được sử dụng cho lưới chăn nuôi động vật, lưới cá lồng.
7. Củng cố mìn: Được sử dụng để củng cố mìn và đường hầm.
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật
Điểm đặc tả | TGSG15-15 | TGSG20-20 | TGSG25-25 | TGSG30-30 | TGSG35-35 | TGSG40-40 | TGSG45-45 | TGSG50-50 |
Trọng lượng đơn vị (g/m2) | 300 ± 30 | 330 ± 30 | 380 ± 30 | 400 ± 30 | 450 ± 30 | 500 ± 30 | 550 ± 30 | 600 ± 30 |
Chiều rộng (m) | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 |
Độ bền kéo (KN/m≥, LD) | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Độ bền kéo (KN/m≥, TD) | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Chiều dài năng suất (% ≤, LD) | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Chiều dài năng suất (% ≤, TD) | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Sức mạnh kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, LD) | 5 | 7 | 9 | 10.5 | 12 | 14 | 16 | 17.5 |
Sức mạnh kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, TD) | 5 | 7 | 9 | 10.5 | 12 | 14 | 16 | 17.5 |
Độ bền kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, LD) | 7 | 14 | 17 | 21 | 24 | 28 | 32 | 35 |
Sức mạnh kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, TD) | 7 | 14 | 17 | 21 | 24 | 28 | 32 | 35 |