Biaxial Plastic Geogrid cho bảo vệ dốc và củng cố nền tảng
Bảng giới thiệu sản phẩm
Geoglyceris nhựa hai chiều là một vật liệu địa tổng hợp quan trọng, được làm từ polyme cao bằng quy trình đặc biệt.nó thường là các hạt nhựa polypropylene đầu tiên được chế biến thành tấm nhựa polypropylene, và sau đó thông qua đâm, và sau đó các thiết bị kéo dài dọc và ngang để kéo dài tấm nhựa, tạo thành một lưới khoảng 30 * 30mm lưới địa lý3.Vì cấu trúc và đặc tính độc đáo của nó, vật liệu này đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Tài sản sản phẩm
1. Sức mạnh cao: Các giọt nhựa hai chiều có độ bền kéo lớn cả về chiều dài và ngang. Cấu trúc này cung cấp khả năng chịu đựng và ổn định hơn trong đất.
2Độ bền: Vật liệu có khả năng chống bò tốt và ổn định hóa học, và có thể duy trì hiệu suất ổn định trong nhiều môi trường khắc nghiệt.
3Khả năng thích nghi với môi trường: Geoglou nhựa hai chiều có khả năng thích nghi mạnh mẽ và phù hợp với các điều kiện đất khác nhau.Độ bền kéo đầu tiên cao của nó và mô-đun kéo cho phép đất cung cấp sức chịu và khuếch tán lý tưởng của hệ thống ghép nối.
Ứng dụng sản phẩm
1. Củng cố đường: Trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông như đường bộ và đường sắt, geoglish nhựa hai chiều có thể được sử dụng để củng cố đường.Nó có thể cải thiện khả năng mang và sự ổn định của đường, giảm sự lắng đọng và biến dạng, và kéo dài tuổi thọ của đường.
2Bảo vệ sườn: phù hợp với các dự án bảo vệ sườn ở vùng núi, bờ sông và các khu vực khác, có thể ngăn chặn hiệu quả sự trượt và sụp đổ.
3Các bãi rác lớn: Trong các bãi rác lớn, các geogles nhựa hai chiều tăng khả năng chịu của nền tảng đất mềm và ngăn ngừa vết nứt và sụp đổ bề mặt.
4. Dòng thạch, mỏ, hỗ trợ đường: cũng có thể được sử dụng trong đường thạch, mỏ, đường và các công nghệ hỗ trợ và tăng cường khác, hiện đang được sử dụng rộng rãi hơn một vật liệu địa tổng hợp.
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật
Điểm đặc tả | TGSG15-15 | TGSG20-20 | TGSG25-25 | TGSG30-30 | TGSG35-35 | TGSG40-40 | TGSG45-45 | TGSG50-50 |
Trọng lượng đơn vị (g/m2) | 300 ± 30 | 330 ± 30 | 380 ± 30 | 400 ± 30 | 450 ± 30 | 500 ± 30 | 550 ± 30 | 600 ± 30 |
Chiều rộng (m) | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 | 4.05.0 |
Độ bền kéo (KN/m≥, LD) | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Độ bền kéo (KN/m≥, TD) | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Chiều dài năng suất (% ≤, LD) | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Chiều dài năng suất (% ≤, TD) | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Sức mạnh kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, LD) | 5 | 7 | 9 | 10.5 | 12 | 14 | 16 | 17.5 |
Sức mạnh kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, TD) | 5 | 7 | 9 | 10.5 | 12 | 14 | 16 | 17.5 |
Độ bền kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, LD) | 7 | 14 | 17 | 21 | 24 | 28 | 32 | 35 |
Sức mạnh kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, TD) | 7 | 14 | 17 | 21 | 24 | 28 | 32 | 35 |