Warp đan polyester Geoglyph lưới có sức mạnh cao và cao modulus chống lão hóa
Sản xuất giới thiệu
Polyester geogrid được làm bằng sợi công nghiệp polyester bền cao làm nguyên liệu thô bằng công nghệ dệt theo hướng dệt thêu, và sau đó được phủ bằng công nghệ đặc biệt.
Tài sản sản xuất
Bởi vì sợi thêu và vải đan được liên kết với nhau bằng sợi polyester mạnh ở điểm giao nhau, tạo thành một điểm ràng buộc vững chắc, nó có thể phát huy đầy đủ tính chất cơ học của nó.Cụ thể, vật liệu có các đặc điểm của độ bền kéo cao, độ kéo dài nhỏ, độ bền xé lớn và sự khác biệt độ bền theo chiều dọc và ngang nhỏ.
Ứng dụng sản xuất
Polyester geogrid chủ yếu được sử dụng trong xử lý nền tảng đất mềm, đường cao tốc, đường sắt, bảo tồn nước và các dự án khác để cải thiện chất lượng của dự án và giảm chi phí của dự án.Ngoài ra, nó cũng được sử dụng để bảo vệ bùn đường sắt để ngăn ngừa mất bùn đường sắt do rung động của tàu và gió và mưa.
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật
Điểm đặc tả | GSJ30-30 | GSJ35-35 | GSJ50-50 | GSJ80-80 | GSJ100-100 | GSJ125-125 |
Kích thước lưới (mm) | 12.7×12.7~25.4×25.4 | |||||
Độ bền kéo (KN/m, LD) | ≥ 30 | ≥ 40 | ≥ 50 | ≥ 80 | ≥ 100 | ≥ 125 |
Độ bền kéo (KN/m,TD) | ≥ 30 | ≥ 40 | ≥ 50 | ≥ 80 | ≥ 100 | ≥ 125 |
Sự kéo dài kéo dài (% LD, TD) | ≤13 | ≤13 | ≤13 | ≤13 | ≤13 | ≤13 |
Độ bền kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, LD, TD) | ≥ 10 | ≥12 | ≥ 17 | ≥28 | ≥ 35 | ≥ 43 |
Độ bền kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, LD, TD) | ≥ 20 | ≥ 24 | ≥ 34 | ≥ 56 | ≥ 70 | ≥ 86 |