Đặc biệt Warp-knitted polyester Geoglyph để củng cố nền tảng tường hỗ trợ
Sản xuất giới thiệu
Geoglyph polyester đan warp là một loại vật liệu composite mới, bao gồm geoglyph polyester và geotextile sợi polyester.
Tài sản sản xuất
Warp dệt polyester Geoglyph có các đặc điểm của sức mạnh cao, kéo dài thấp, độ đàn hồi cao, chống nhiệt độ tốt, khả năng thấm nước cao, chống lọc, chống nước mắt,chống phân tánCác đặc điểm này làm cho nó hoạt động tốt trong các ứng dụng kỹ thuật khác nhau, có thể cải thiện hiệu quả độ bền của đường,trì hoãn các vết nứt phản xạ của đường, tăng cường khả năng bảo vệ của các đập và sông, và cải thiện khả năng mang và sự ổn định của nền tảng.
Ứng dụng sản xuất
1- Các lớp đất mềm của đường như đường cao tốc, đường sắt và đường đô thị được củng cố và củng cố
2. Tăng cường và cô lập các DAMS và kênh sông trong các dự án bảo tồn nước
3. Tăng cường dốc đê và tường hỗ trợ
4. Bảo vệ bùn đường sắt
5Bức tường củng cố đường sắt.
6. Củng cố nền tảng trụ
Thông số kỹ thuật sản phẩm và chỉ số kỹ thuật
Điểm đặc tả | GSJ30-30 | GSJ35-35 | GSJ50-50 | GSJ80-80 | GSJ100-100 | GSJ125-125 |
Kích thước lưới (mm) | 12.7×12.7~25.4×25.4 | |||||
Độ bền kéo (KN/m, LD) | ≥ 30 | ≥ 40 | ≥ 50 | ≥ 80 | ≥ 100 | ≥ 125 |
Độ bền kéo (KN/m,TD) | ≥ 30 | ≥ 40 | ≥ 50 | ≥ 80 | ≥ 100 | ≥ 125 |
Sự kéo dài kéo dài (% LD, TD) | ≤13 | ≤13 | ≤13 | ≤13 | ≤13 | ≤13 |
Độ bền kéo ở độ kéo dài 2% (KN/m≥, LD, TD) | ≥ 10 | ≥12 | ≥ 17 | ≥28 | ≥ 35 | ≥ 43 |
Độ bền kéo ở mức kéo dài 5% (KN/m≥, LD, TD) | ≥ 20 | ≥ 24 | ≥ 34 | ≥ 56 | ≥ 70 | ≥ 86 |